SKU: 8935049002109
Mã sp: 8935049002109
Thông tin sản phẩm
Sữa bột Grow Plus+-Nutifood, giúp trẻ biếng ăn tăng cân khỏe mạnh (900g).
Thương hiệu: Nutifood
Xuất xứ: Việt Nam
Trọng lượng: 900g
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Sản phẩm này là thức ăn bổ sung và được ăn thêm cùng với sữa mẹ dùng cho trẻ trên 06 tháng tuổi.
SẢN PHẨM DINH DƯỠNG Grow Plus+ GIÚP TRẺ BIẾNG ĂN TĂNG CÂN KHOẺ MẠNH VỚI CÔNG THỨC FDI
Là sự kết hợp giữa thành tựu khoa học tiên tiến của Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thuỵ Điển cùng sự thấu hiểu thể trạng đặc thù của trẻ em Việt Nam của các Chuyên gia dinh dưỡng Nutifood trong 20 năm qua.
KÍCH THÍCH NGON MIỆNG
Với Lysin và Vitamin nhóm B, Sắt, Kẽm giúp kích thích trẻ ăn ngon miệng hơn, cải thiện tình trạng biếng ăn ở trẻ.
ĐỀ KHÁNG KHOẺ
Hệ Prebiotics kép 2′-FL HMO(2) và FOS/ Inulin cùng Selen, Vitamin A, E, C giúp tăng cường sức đề kháng, bảo vệ trẻ khỏe mạnh.
TĂNG CÂN, TĂNG CHIỀU CAO
Đạm chất lượng cao, chất béo chuyển hóa nhanh MCT cung cấp năng lượng và các acid amin cần thiết giúp trẻ tăng cân hiệu quả. Tỷ lệ Calci: Phospho hợp lý, kết hợp Vitamin D3 giúp trẻ phát triển chiều cao tốt.
TIÊU HÓA TỐT NGĂN NGỪA TÁO BÓN
Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin) tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa, đồng thời giúp kích thích nhu động ruột.
VỚI CÔNG THỨC FDI XÂY DỰNG NỀN TẢNG “ĐỀ KHÁNG KHOẺ, TIÊU HÓA TỐT”
Công thức FDI là sự kết hợp hoàn hảo của bộ đôi dưỡng chất 2’ – FL HMO được nhập khẩu 100% từ Châu Âu & FOS giúp trẻ hấp thu các dưỡng chất.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG TRUNG BÌNH
Thành phần |
Đơn vị |
Trong 100g |
Trong 1 ly đã pha |
---|---|---|---|
Năng lượng |
kcal |
458 |
174 |
Chất đạm |
g |
15 |
5.7 |
Chất béo |
g |
19 |
7.2 |
MCT |
g |
1.2 |
0.46 |
Cacbonhydrat |
g |
56 |
21.3 |
Chất xơ (FOS/ Inulin) |
g |
2.2 |
0.84 |
2'-Fucosyllactose (2'-FL) |
mg |
106 |
40.3 |
Lysin |
mg |
1500 |
570 |
|
Vitamin & |
khoáng chất |
|
Vitamin A |
IU |
1850 |
703 |
Vitamin D3 |
IU |
330 |
125 |
Vitamin E |
IU |
1.2 |
0.46 |
Vitamin K1 |
µg |
18 |
6.8 |
Vitamin C |
mg |
16 |
6.1 |
Vitamin B1 |
µg |
526 |
200 |
Vitamin B2 |
µg |
700 |
266 |
Niacin |
µg |
6000 |
2280 |
Acid Pantothenic |
µg |
2630 |
999 |
Vitamin B6 |
µg |
526 |
200 |
Acid Folic |
µg |
130 |
49 |
Vitamin B12 |
µg |
1.8 |
0.68 |
Biotin |
µg |
11 |
4.2 |
Natri |
mg |
145 |
55 |
Kali |
mg |
530 |
201 |
Calci |
mg |
540 |
205 |
Phospho |
mg |
400 |
152 |
Magnesi |
mg |
47 |
17.9 |
Sắt |
mg |
5.4 |
2.1 |
Iod |
µg |
80 |
30 |
Kẽm |
mg |
6.0 |
2.3 |
Clo |
mg |
400 |
152 |
Selen |
µg |
5.0 |
1.9 |